Từ điển Thiều Chửu
傷 - thương
① Vết đau. ||② Hại, như trúng thương 中傷 bị kẻ làm hại. ||③ Thương, như thương cảm 傷感 cảm thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
傷 - thương
làm hại. Làm hư hao. Td: Thụ thương ( thân thể bị tổn hại ) — Đau đớn xót xa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi: » Thương người như thể thương thân «.


悲傷 - bi thương || 感傷 - cảm thương || 戰傷 - chiến thương || 證傷 - chứng thương || 刀傷 - đao thương || 毀傷 - huỷ thương || 殺傷 - sát thương || 載傷 - tải thương || 傷感 - thương cảm || 傷害 - thương hại || 傷寒 - thương hàn || 傷心 - thương tâm || 傷迹 - thương tích || 傷損 - thương tổn || 傷亡 - thương vong || 重傷 - trọng thương || 中傷 - trúng thương || 死傷 - tử thương ||